Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh [大般若波羅蜜多經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 273 »»
Tải file RTF (7.260 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.53 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.64 MB)
Tpitaka V1.32, Normalized Version
T06n0220_p0381c01║
T06n0220_p0381c02║ 大般若波羅蜜多經卷第二 百七
T06n0220_p0381c03║ 十三
T06n0220_p0381c04║
T06n0220_p0381c05║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T06n0220_p0381c06║ 初 分難信 解品第三十四之 九十二
T06n0220_p0381c07║ 「善現!一 切智智清淨故地界清淨,地界清淨
T06n0220_p0381c08║ 故無願解脫門清淨。何 以 故?若一 切智智清
T06n0220_p0381c09║ 淨,若地界清淨,若無願解脫門清淨,無二 、無
T06n0220_p0381c10║ 二 分、無別 、無斷故。一 切智智清淨故水、火、風、
T06n0220_p0381c11║ 空、識界清淨,水、火、風、空、識界清淨故無願解
T06n0220_p0381c12║ 脫門清淨。何 以 故?若一 切智智清淨,若水、火、
T06n0220_p0381c13║ 風、空、識界清淨,若無願解脫門清淨,無二 、無
T06n0220_p0381c14║ 二 分、無別 、無斷故。 「善現!一 切智智清淨故無
T06n0220_p0381c15║ 明清淨,無明清淨故無願解脫門清淨。何 以
T06n0220_p0381c16║ 故?若一 切智智清淨,若無明清淨,若無願解
T06n0220_p0381c17║ 脫門清淨,無二 、無二 分、無別 、無斷故。一 切智
T06n0220_p0381c18║ 智清淨故行、識、名色、六 處、觸、受、愛、取、有、生、老死
T06n0220_p0381c19║ 愁歎苦憂惱清淨,行乃至老死愁歎苦憂惱
Tpitaka V1.32, Normalized Version
T06n0220_p0381c01║
T06n0220_p0381c02║ 大般若波羅蜜多經卷第二 百七
T06n0220_p0381c03║ 十三
T06n0220_p0381c04║
T06n0220_p0381c05║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T06n0220_p0381c06║ 初 分難信 解品第三十四之 九十二
T06n0220_p0381c07║ 「善現!一 切智智清淨故地界清淨,地界清淨
T06n0220_p0381c08║ 故無願解脫門清淨。何 以 故?若一 切智智清
T06n0220_p0381c09║ 淨,若地界清淨,若無願解脫門清淨,無二 、無
T06n0220_p0381c10║ 二 分、無別 、無斷故。一 切智智清淨故水、火、風、
T06n0220_p0381c11║ 空、識界清淨,水、火、風、空、識界清淨故無願解
T06n0220_p0381c12║ 脫門清淨。何 以 故?若一 切智智清淨,若水、火、
T06n0220_p0381c13║ 風、空、識界清淨,若無願解脫門清淨,無二 、無
T06n0220_p0381c14║ 二 分、無別 、無斷故。 「善現!一 切智智清淨故無
T06n0220_p0381c15║ 明清淨,無明清淨故無願解脫門清淨。何 以
T06n0220_p0381c16║ 故?若一 切智智清淨,若無明清淨,若無願解
T06n0220_p0381c17║ 脫門清淨,無二 、無二 分、無別 、無斷故。一 切智
T06n0220_p0381c18║ 智清淨故行、識、名色、六 處、觸、受、愛、取、有、生、老死
T06n0220_p0381c19║ 愁歎苦憂惱清淨,行乃至老死愁歎苦憂惱
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 600 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.260 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.141.31.45 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập